Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2CH3COOH | + | 7NaNO2 | + | COCl2 | → | 2CH3COONa | + | H2O | + | 2NaCl | + | NO | + | Na3[Co(NO2)6] | |
acid acetic | Natri nitrit | Phosgen | natri acetat | nước | Natri Clorua | nitơ oxit | Natri hexanitritocobanat(III) | ||||||||
Acid ethanoic | Sodium nitrite | Natri etanoat | natri clorua | Nitrogen monoxide | |||||||||||
(khí) | |||||||||||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||||||||
60 | 69 | 130 | 82 | 18 | 58 | 30 | 404 | ||||||||
2 | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||||
Số mol | |||||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → 2CH3COONa + H2O + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với COCl2 (Phosgen) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 50 - 60°C
Nhiệt độ: 50 - 60°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với COCl2 (Phosgen) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng COCl2 (Phosgen) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí), Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic), NaNO2 (Natri nitrit), CoCl2 (Phosgen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(sodium nitrite)
C + 2NaNO3 → 2NaNO2 + CO2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 Cr + 3NaNO3 + 2NaOH → H2O + 3NaNO2 + Na2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO2(phosgene)
CoCl2.6H2O → 6H2O + COCl2 SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 O2 + 2CCl4 → 2Cl2 + 2COCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra COCl2()
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(Sodium cobaltinitrite)
2HNO3 + 3Na3[Co(NO2)6] → H2O + 9NaNO2 + 5NO + 3Co(NO3)2 2H2O + 3Na3[Co(NO2)6] → HNO3 + 9NaNO2 + 5NO + 3CoNO3OH 2NaOH + Na3[Co(NO2)6] → 4NaNO2 + NaNO3 + NO + Co(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na3[Co(NO2)6] tham gia phản ứng